|
7 |
|
|
11 |
|
SƠ LƯỢC VỀ PHONG THỦY VƯỜN CẢNH |
11 |
|
Tương quan giữa con người & môi trường cảnh quan |
11 |
|
Cảnh quan môi trường ảnh hưởng đối với con người như thế nào |
14 |
|
Khí là gì? |
16 |
|
|
23 |
|
THIẾT KẾ SÂN VƯỜN THEO PHONG THỦY |
23 |
|
A - Sân vườn |
23 |
|
B - Phương hướng & sơ đổ bát quái trong 8 lĩnh vực đời sống |
23 |
|
Phương hướng. |
23 |
|
II - Các cung ứng với các lĩnh vực |
25 |
|
Cung quý nhân |
25 |
|
Cung tài lộc (Wealth & Abundance) |
26 |
|
Cung kiến thức (Knowledge & Education] |
29 |
|
Cung hôn nhân & quan hệ |
30 |
|
Cung danh vọng (Recognition & Fame) |
31 |
|
Cung nghề nghiệp (Career Prospects) |
32 |
|
Cung gia đạo (Family & Good Health) |
33 |
|
Cung con cái hay cung hoan hỉ |
34 |
|
III - Vườn rộng bao quanh nhà |
35 |
|
a - Vườn có hình thể cân xứng |
39 |
|
b - Vườn có hình thể không cân xứng |
40 |
|
c - Các hình thức bổ cứu: |
41 |
|
- Ánh sáng: |
42 |
|
- Màu sắc: |
44 |
|
- Âm thanh: |
50 |
|
Sự sống của sinh vật |
51 |
|
Đồ vật cơ động: |
52 |
|
Sự tĩnh lặng |
54 |
|
Các dụng cụ khuấy động khí tĩnh: |
56 |
|
Đường thẳng |
56 |
|
|
57 |
|
A - Cửa cổng (ngõ): |
57 |
|
B - Lối đi |
59 |
|
C - Lối vào vườn |
60 |
|
I - Lôi vào hướng Nam |
60 |
|
II - Lối vào hướng Bắc |
61 |
|
III - Lối vào hướng Đông Nam |
61 |
|
IV - Lối vào hướng Tây Bắc |
62 |
|
V - Lối vào hướng Đông |
63 |
|
VI - Lối vào hướng Tây |
64 |
|
VII - Lối vào hướng Đông Bắc |
65 |
|
VIII - Lối vào hướng Tây Nam |
66 |
|
D - Đường di trong vườn |
67 |
|
1 - Lối vào nhà |
68 |
|
II - Lối đi quanh vườn |
70 |
|
1 - Đường đi bộ lớn: |
70 |
|
2 - Đường tản bộ và lối mòn: |
71 |
|
E - Ranh giới - hàng rào |
74 |
|
I - Hàng rào khu vườn trước nhà |
74 |
|
II - Hàng rào khu vườn sau nhà |
76 |
|
III - Hàng rào phân ranh |
77 |
|
IV - Sự cân bằng phong thủy |
77 |
|
|
90
|
|
|
90 |
|
- Hướng nước chảy |
92 |
|
- Ao hổ trong vườn |
96 |
|
- Vị trí: |
97 |
|
- Hình thể: |
97 |
|
- Qui mô của hổ |
100 |
|
-Sử dụng chất liệu tự nhiên để Tạo hồ |
102 |
|
- Vệ sinh và an toàn trong Sử dụng Ao hồ |
102 |
|
- Vài điểm kỹ thuật cơ bản |
105 |
|
- Dòng suồi nhỏ vả thác nước |
113 |
|
- Các trang trí nước khác |
115 |
|
- Đài phun nước hay Vòi phun |
116 |
|
- Suối nước ống |
116 |
|
B - Đá và đồi núi |
118 |
|
I-Ý nghĩa: |
118 |
|
- Biểu tượng phong thủy của núi: |
120 |
|
- Đá |
123 |
|
- Đồi núi |
133 |
|
- Non bộ, tiểu cảnh, bonsai |
134 |
|
- Vị trí của hòn Non bộ, cày cảnh, Ao cá, bãi để xe |
|
|
C - Cây cỏ |
138 |
|
- Tôn trọng Sự sinh trưởng và phát triển tự nhiên của thảo mộc |
138 |
|
- Vị trí, kích thước của cây cỏ trong vườn cảnh so với nhà cửa |
141 |
|
- Chọn cày trổng dựa theo Ngũ hành. |
143 |
|
- Chọn cây trổng phủ hợp với điểu kiện thổ nhưỡng, khí hậu địa Phương |
150 |
|
- Bộ trang trí cây xanh, hoa cảnh để sửa chữa các khiêm khuyết ở sân vườn & nhà cửa |
163 |
|
Các loại cây có tác dụng làm sạch không khí |
163 |
|
- Che chở nhà cửa, kiên trúc trước những xung chiếu, những Sự vận chuyển khí quá |
167 |
|
- Tăng cường và ho trợ sinh khí: |
168 |
|
|
168 |
|
- Hoa |
168 |
|
- Cây cảnh thân mộc |
176 |
|
3- Cây leo |
191 |
|
- Cáy và hoa có chằt dộc |
194 |
|
- Chậu hoa |
195 |
|
D - Đồ đạc & chốn nghỉ ngơi trong vườn |
197 |
|
- Bàn ghế |
197 |
|
- Chốn nghỉ ngơi |
199 |
|
H - Các công trình phụ và dụng cụ vườn tược. |
200 |
|
E - Trang trí trong vườn đèn &. hiệu ứng ảnh sáng & bóng tối |
204 |
|
- Chiếu sáng khu vườn cho sinh hoạt |
205 |
|
- Cân bằng Ánh sáng và bóng tối |
205 |
|
- Cân bằng vị thế nhà trên đất vườn |
208 |
|
- Chiếu sáng khu vườn để trang trí |
209 |
|
- Đối Tượng mỹ thuật |
209 |
|
- Các vật trang trí khác |
214 |
|
|
217 |
|
A - Vườn trong nhà |
217 |
|
Tạo không gian vườn cảnh có cảm giác lớn hơn thực tế: |
218 |
|
- Tạo không gian vườn cảnh có cảm giác nhỏ hơn thực tế: |
218 |
|
- Tứ hợp viện |
221 |
|
- Sân thượng |
223 |
|
- Hiên nhà và ban công |
225 |
|
1- Cây leo: |
227 |
|
2- Cây lầy bóng mát trổng trên sàn cạnh hàng hiên |
227 |
|
3- Cây thích hợp hàng hiên ít ánh nắng: |
227 |
|
- Cây thích hợp Ánh nắng nhiều trên ban công |
229 |
|
- Cây thuốc và gia vị: |
229 |
|
- Cây rau quả trông trong chậu cảnh: |
229 |
|
- Vật dụng trang trí: |
229 |
|
B - Vườn cảnh thon quê |
236 |
|
I - Tác giống cây trồng trong vườn thôn quê nước ta. |
239 |
|
Cây trổng làm hàng rào |
239 |
|
Cây kiểng lá |
239 |
|
Cây kiểng hoa |
239 |
|
Cây trông lày bóng mát |
240 |
|
Cây ăn trái |
240 |
|
Cây trồng lấy gỗ trong vòng 10 năm |
240 |
|
Cây trổng lằy gố trong vòng 50 năm |
240 |
|
Cây công nghiệp tiều điên |
240 |
|
Cày trống để phủ mặt đất |
240 |
|
Cây trồng ở vườn nhỏ |
240 |
|
Cây trồng trước nhà |
241 |
|
Cây trồng sau nhà |
241 |
|
Cây trông ven hồ ao |
241 |
|
Cây hoa có hương thơm |
241 |
|
C - Vườn cảnh Việt Nam |
241 |
|
D - Vườn cảnh Trung Hoa |
244 |
|
E- Vườn Nhật |
255 |
|
- Vườn đổi. |
257 |
|
- vườn băng. |
259 |
|
- Vườn khô. |
259 |
|
- Sân vườn nhỏ trong nhà. |
264 |
|
V - Vườn uống trà |
267 |
|
VI - Vườn đi dạo |
270 |
|
G - Vườn thích nghi với cuộc sống náo nhiệt đồ thị |
273 |
|
H - Vườn thiển kiểu Nhật |
276 |
|
KẾT LUẬN |
280 |
|
Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây