Cách tính tuổi Kim lâu, Hoang ốc, Tam Tai năm 2023, 2024, 2025 chuẩn xác!
Ý NGHĨA VÀ CÁCH TÍNH KIM LÂU, HOANG ỐC, TAM TAI BẰNG BÀN TAY
BÀN TAY KIM LÂU LÀ GÌ - Tính tuổi kim lâu bằng cách bấm tay rất đơn giản
Cách tính Kim lâu này dành cho việc xây nhà lớn, nhà chính, biệt thự, dinh cơ cho gia chủ.
Cách tính như sau: khởi đầu ở cung Khôn, bấm tiếp theo chiều kim đồng hồ đến Đoài, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly.
Nếu đúng vào một trong 4 góc cung gọi là “Phạm Kim Lâu”
<ảnh sách ngày lành tháng tốt năm 2023 - trang 133>
Cung Khôn - Kim lâu Thân: hại gia chủ
Cung Càn - Kim lâu Thê: hại vợ
Cung Cấn - Kim lâu Tử: hại con cái
Cung Tốn - Kim lâu Súc: hại gia cầm, gia súc như trâu bò,..
Thí dụ: Một người 39 tuổi, ta bấm lóng tay theo trình tự 10 ở cung Khôn, 20 ở cung Đoài, 30 tuổi ở cung Càn, tiếp tục ta bấm 31 là khảm, 32 là cấn, 33 ở đốt giữa lóng giữa của ngón giữa, 34 là chấn,...38 là đoài, 39 là càn. Vậy tuổi 39 rơi vào cung Càn phạm Kim Lâu Thê, xây nhà có hại cho vợ.
BÀN TAY HOANG ỐC LÀ GÌ- Tính hoang ốc bằng tay nhanh dễ nhớ.
Tính Hoang ốc là cách tính dành trong việc xây công trình nhỏ như: nhà phụ, nhà bếp, chái, nhà kho, chuồng trại chăn nuôi. Tính Hoang ốc thường dành cho các nhà ở kiểu “gội”, “nọc ngựa” (có 2 hoặc 4 bốn cột cao ở giữa).
Cách tính như sau: khởi đầu tính từ đốt cuối ngón trỏ là nhất cát, bấm tiếp cột theo chiều kim đồng hồ đến nhì nghi, tam địa sát, tứ tấn tài, ngũ thọ tử, lục hoang ốc.
Các cung nhất cát là tốt,cung nhì nghỉ là hòa hợp, cung tứ tán tài là lợi lộc. Các cung còn lại là cung ky không tốt cho xây nhà cất nhà.
Ví dụ một người 42 tuổi bắt đầu tính từ đốt cuối của ngón trỏ là 10 (thuộc nhất cát), tiếp tục là 20 (cung nhì nghi), 30 ( cung tam địa sát), 40 (cung tứ tần tài) rồi đếm tiếp 41 là ngũ thọ tử, 42 là lục hoang ốc, 43 là nhất cát. Như vậy người tuổi 40, 43 tốt cho việc xây nhà cửa công trình xây dựng được. Còn tuổi 41, 42 kỵ xây nhà.
CÁCH TÍNH TAM TAI LÀ GÌ - Cách tính đơn giản và dễ nhất.
Tam tai là tai họa trong 3 năm liên tiếp, cũng hiểu nôm na chính là bạn sẽ bị xung khắc trong cả 3 năm .
Cách tính Tam Tai: Trong 12 con giáp sẽ có tam hợp và tam tai. Ý nghĩa của Tam Hợp chính là 3 tuổi rất hợp nhau và tam tai chính là 3 năm liên tiếp 3 tam hợp kia sẽ gặp phải. Cụ thể chúng tôi sẽ minh họa ở dưới đây:
Cụ thể:
-
Thân + Tý + Thìn sẽ phạm năm tam tai vào năm Dần, Mão, Thìn
-
Tỵ + Dậu + Sửu sẽ phạm năm tam tai vào năm Hợi, Tý, Sửu
-
Hợi + Mão + Mùi sẽ phạm năm tam tai vào năm Tỵ, Ngọ, Mùi
-
Dần + Ngọ + Tuất sẽ phạm năm tam tai vào năm Thân, Dậu, Tuất
BẢNG TÍNH TAM TAI HOANG ỐC KIM LÂU NĂM 2023
Sau đây là thông tin bảng tra hạn Tam Tai Hoang Ốc Kim Lâu năm 2023 có tuổi từ năm 1960 - 2003, hãy cùng xem tuổi bạn có phạm năm hạn không:
Chú ý: Mời bạn click vào "XEM CHI TIẾT" để xem năm làm nhà, tuổi làm nhà và mượn tuổi xây nhà hợp tuổi bạn trong năm 2023 thật chuẩn xác và đầy đủ nhất.
Bảng tra cứu hạn Tam Tai Hoang Ốc Kim Lâu năm 2023 |
||||||
Năm Sinh |
Tuổi |
Tam Tai |
Hoang Ốc |
Kim Lâu |
Tuổi làm nhà |
|
1960 |
59 |
Canh Tý |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1961 |
58 |
Tân Sửu |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1962 |
57 |
Nhâm Dần |
phạm |
phạm |
phạm |
|
1963 |
56 |
Quý Mão |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1964 |
55 |
Giáp Thìn |
✔ |
✔ |
phạm |
|
1965 |
54 |
Ất Tỵ |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1966 |
53 |
Bính Ngọ |
phạm |
✔ |
phạm |
|
1967 |
52 |
Đinh Mùi |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1968 |
51 |
Mậu Thân |
✔ |
phạm |
phạm |
|
1969 |
50 |
Kỷ Dậu |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1970 |
49 |
Canh Tuất |
phạm |
✔ |
✔ |
|
1971 |
48 |
Tân Hợi |
✔ |
phạm |
phạm |
|
1972 |
47 |
Nhâm Tý |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1973 |
46 |
Quý Sửu |
✔ |
✔ |
phạm |
|
1974 |
45 |
Giáp Dần |
phạm |
phạm |
✔ |
|
1975 |
44 |
Ất Mão |
✔ |
✔ |
phạm |
|
1976 |
43 |
Bính Thìn |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1977 |
42 |
Đinh Tỵ |
✔ |
phạm |
phạm |
|
1978 |
41 |
Mậu Ngọ |
phạm |
phạm |
✔ |
|
1979 |
40 |
Kỷ Mùi |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1980 |
39 |
Canh Thân |
✔ |
phạm |
phạm |
|
1981 |
38 |
Tân Dậu |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1982 |
37 |
Nhâm Tuất |
phạm |
✔ |
phạm |
|
1983 |
36 |
Quý Hợi |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1984 |
35 |
Giáp Tý |
✔ |
✔ |
phạm |
|
1985 |
34 |
Ất Sửu |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1986 |
33 |
Bính Dần |
phạm |
phạm |
phạm |
|
1987 |
32 |
Đinh Mão |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1988 |
31 |
Mậu Thìn |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1989 |
30 |
Kỷ Tỵ |
✔ |
phạm |
phạm |
|
1990 |
29 |
Canh Ngọ |
phạm |
phạm |
✔ |
|
1991 |
28 |
Tân Mùi |
✔ |
✔ |
phạm |
|
1992 |
27 |
Nhâm Thân |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1993 |
26 |
Quý Dậu |
✔ |
✔ |
phạm |
|
1994 |
25 |
Giáp Tuất |
phạm |
✔ |
✔ |
|
1995 |
24 |
Ất Hợi |
✔ |
phạm |
phạm |
|
1996 |
23 |
Bính Tý |
✔ |
phạm |
✔ |
|
1997 |
22 |
Đinh Sửu |
✔ |
✔ |
✔ |
|
1998 |
21 |
Mậu Dần |
phạm |
phạm |
phạm |
|
1999 |
20 |
Kỷ Mão |
✔ |
✔ |
✔ |
|
2000 |
19 |
Canh Thìn |
✔ |
✔ |
phạm |
|
2001 |
18 |
Tân Tỵ |
✔ |
phạm |
✔ |
|
2002 |
17 |
Nhâm Ngọ |
phạm |
✔ |
phạm |
BẢNG TÍNH TAM TAI HOANG ỐC KIM LÂU NĂM 2023
Sau đây là thông tin bảng tra hạn Tam Tai Hoang Ốc Kim Lâu năm 2023 cho tuổi từ năm 1960 - 2003, hãy cùng xem tuổi bạn có phạm năm hạn không:
Chú ý: Mời bạn click vào "XEM CHI TIẾT" để xem năm làm nhà, tuổi làm nhà và mượn tuổi xây nhà hợp tuổi bạn trong năm 2023 thật chuẩn xác và đầy đủ nhất.
Bảng tra cứu hạn Tam Tai Hoang Ốc Kim Lâu năm 2023 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm Sinh |
Tuổi |
Tam Tai |
Hoang Ốc |
Kim Lâu |
Tuổi làm nhà | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1960 |
60 |
Canh Tý |
✔ |
phạm |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1961 |
59 |
Tân Sửu |
phạm |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1962 |
58 |
Nhâm Dần |
✔ |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1963 |
57 |
Quý Mão |
✔ |
phạm |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1964 |
56 |
Giáp Thìn |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1965 |
55 |
Ất Tỵ |
phạm |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1966 |
54 |
Bính Ngọ |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1967 |
53 |
Đinh Mùi |
✔ |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1968 |
52 |
Mậu Thân |
✔ |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1969 |
51 |
Kỷ Dậu |
phạm |
phạm |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1970 |
50 |
Canh Tuất |
phạm |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1971 |
49 |
Tân Hợi |
✔ |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1972 |
48 |
Nhâm Tý |
✔ |
phạm |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1973 |
47 |
Quý Sửu |
phạm |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1974 |
46 |
Giáp Dần |
✔ |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1975 |
45 |
Ất Mão |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1976 |
44 |
Bính Thìn |
✔ |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1977 |
43 |
Đinh Tỵ |
phạm |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1978 |
42 |
Mậu Ngọ |
phạm |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1979 |
41 |
Kỷ Mùi |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1980 |
40 |
Canh Thân |
✔ |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1981 |
39 |
Tân Dậu |
phạm |
phạm |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1982 |
38 |
Nhâm Tuất |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1983 |
37 |
Quý Hợi |
✔ |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1984 |
36 |
Giáp Tý |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1985 |
35 |
Ất Sửu |
phạm |
✔ |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1986 |
34 |
Bính Dần |
✔ |
✔ |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1987 |
33 |
Đinh Mão |
✔ |
phạm |
phạm |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1988 |
32 |
Mậu Thìn |
✔ |
phạm |
✔ |
Xem chi tiết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1989 |
31 |
Kỷ Tỵ |
phạm |
✔ |
✔ |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÀI VIẾT Tính Hoang ốc, Tam tai, Kim lâu NỔI BẬT
BÀI VIẾT Tính Hoang ốc, Tam tai, Kim lâu MỚI NHẤT
Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây