Xem các sao chiếu mệnh năm 2024, xem sao hạn năm 2024 (Giáp Thìn) theo đúng vận hạn theo tuổi. Xem các sao tốt, sao xấu chiếu mạng vào năm 2024, sách hướng dẫn cách cúng sao giải hạn sao chiếu mệnh cùng với tuổi gia chủ sẽ được Tuvikhoahoc.vn phân tích chi tiết ngay dưới đây.
Xem sao chiếu mệnh năm 2024 gồm các sao gì?
Cùng cửu diệu là những sao La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Bạch, Vân Hớn, Thái Âm, Mộc Đức, Kế Đô là các sao chiếu mệnh thuộc trong ngũ hành. Được chia thành sao Tốt và sao Xấu. Gồm
- 5 sao chiếu mệnh Tốt: Thổ Tú, Thái Dương, Mộc Đức, Thái Âm và Thủy Diệu.
- 4 sao chiếu mệnh Xấu: Thái Bạch, Kế Đô, La Hầu, Vân Hớn
Xem sao hạn năm 2024 gồm các sao hạn nào?
Sao hạn gồm các sao: Huỳnh Tiền, Diêm Vương, Tam Kheo, Ngũ Mộ, Thiên Tinh, Toán Tận, Thiên La và Địa Võng. Được phân thành Tiểu Hạn, Đại Hạn và Hạn Xấu. Trong đó:
- Sao hạn có ý nghĩa Tiểu Hạn: Tan Kheo, Ngũ Mộ
- Sao hạn có ý nghĩa Đại Hạn: Huỳnh Tiền, Toán Tận
- Sao hạn có ý nghĩa Hạn Xấu: Diên Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng.
Cùng với căn cứ từ học thuyết Âm Dương Ngũ Hành xung khắc cùng sự vận chuyển ngũ hành trong mỗi năm chúng ta sẽ tính ra các sao để chiếu mệnh cho từng tuổi trong chính năm đó. Đi kèm với đó là xem vận hạn (sao hạn) của bạn trong năm đó. Tùy vào sao hạn của nam hay nữ sẽ mang đến những kết quả khác nhau.
Do đó, năm 2024 sao nào chiếu mệnh và sao hạn của bạn là sao nào. Cùng xem ngay kết quả tại bảng sao chiếu mệnh năm 2024 và bảng sao hạn năm 2024 tại đây:
Năm sinh |
Tuổi âm lịch |
Xem sao chiếu mệnh, sao hạn năm 2024 |
2009 |
Kỷ Sửu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Kỷ Sửu |
2008 |
Mậu Tý |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Mậu Tý |
2007 |
Đinh Hợi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Đinh Hợi |
2006 |
Bính Tuất |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Bính Tuất |
2005 |
Ất Dậu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Ất Dậu |
2004 |
Giáp Thân |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Giáp Thân |
2003 |
Quý Mùi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Quý Mùi |
2002 |
Nhâm Ngo |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Nhâm Ngọ |
2001 |
Tân Tỵ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Tân Tỵ |
2000 |
Canh Thìn |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Canh Thìn |
1999 |
Kỷ Mão |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Kỷ Mão |
1998 |
Mậu Dần |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Mậu Dần |
1997 |
Đinh Sửu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Đinh Sửu |
1996 |
Bính Tý |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Bính Tý |
1995 |
Ất Hợi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Ất Hợi |
1994 |
Giáp Tuất |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Giáp Tuất |
1993 |
Quý Dậu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Quý Dậu |
1992 |
Nhâm Thân |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Nhâm Thân |
1991 |
Tân Mùi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Tân Mùi |
1990 |
Canh Ngọ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Canh Ngọ |
1989 |
Kỷ Ty |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Kỷ Ty |
1988 |
Mậu Thìn |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Mậu Thìn |
1987 |
Đinh Mão |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Đinh Mão |
1986 |
Bính Dần |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Bính Dần |
1985 |
Ất Sửu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Ất Sửu |
1984 |
Giáp Tý |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Giáp Tý |
1983 |
Quý Hợi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Quý Hợi |
1982 |
Nhâm Tuất |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Nhâm Tuất |
1981 |
Tân Dậu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Tân Dậu |
1980 |
Canh Thân |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Canh Thân |
1979 |
Kỷ Mùi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Kỷ Mùi |
1978 |
Mậu Ngọ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Mậu Ngọ |
1977 |
Đinh Tỵ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Đinh Tỵ |
1976 |
Bính Thìn |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Bính Thìn |
1975 |
Ất Mão |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Ất Mão |
1974 |
Giáp Dần |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Giáp Dần |
1973 |
Quý Sửu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Quý Sửu |
1972 |
Nhâm Tý |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Nhâm Tý |
1971 |
Tân Hợi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Tân Hợi |
1970 |
Canh Tuất |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Canh Tuất |
1969 |
Kỷ Dậu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Kỷ Dậu |
1968 |
Mậu Thân |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Mậu Thân |
1967 |
Đinh Mùi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Đinh Mùi |
1966 |
Bính Ngọ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Bính Ngọ |
1965 |
Ất Tỵ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Ất Tỵ |
1964 |
Giáp Thìn |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Giáp Thìn |
1963 |
Quý Mão |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Quý Mão |
1962 |
Nhâm Dần |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Nhâm Dần |
1961 |
Tân Sửu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Tân Sửu |
1960 |
Canh Tý |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Canh Tý |
1959 |
Kỷ Hợi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Kỷ Hợi |
1958 |
Mậu Tuất |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Mậu Tuất |
1957 |
Đinh Dậu |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Đinh Dậu |
1956 |
Bính Thân |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Bính Thân |
1955 |
Ất Mùi |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Ất Mùi |
1954 |
Giáp Ngọ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Giáp Ngọ |
1953 |
Quý Tỵ |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Quý Tỵ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Nhâm Thìn |
1951 |
Tân Mão |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Tân Mão |
1950 |
Canh Dần |
Sao chiếu mệnh, sao hạn tuổi Canh Dần |
Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây