Nam nữ sinh năm 1996 (Bính Tý) hợp tuổi nào nhất trong tình yêu?
Xem tuổi hợp nhau trong tình yêu là việc mà hiện nay nhiều bạn trẻ quan tâm, các bạn trẻ hiện nay thường xem tuổi mình với người yêu có hợp nhau không, hay quý vị đang tìm kiếm đối tượng hợp tuổi mình để yêu thương, mong muốn cái kết có thể đi xa hơn nữa. Vậy đối với nam nữ Bính Tý thì tuổi Bính Tý hợp với tuổi nào nhất? Cách xem tuổi hợp nhau với tuổi Bính Tý thì ngay tại đây chúng tôi sẽ giải thích rõ tới quý bạn.
1. Hướng dẫn xem tuổi Bính Tý 1996 hợp với tuổi nào nhất:
Thường thì việc xem tuổi hợp có mục đích là tra tuổi hợp trong tình yêu, xem tuổi vợ chồng hợp nhau hay xem tuổi kết hợp làm ăn buôn bán nhất. Do vậy tại công cụ xem tuổi hợp này Tử Vi Khoa Học này sẽ giải đáp chi tiết về tuổi hợp với tuổi Bính Tý (1996) chi tiết nhất về tuổi hợp ngay sau đây:
[LƯU Ý] Nam nữ sinh năm 1996 lấy chồng lấy vợ tuổi gì, kết hôn năm bao nhiêu tuổi thì đẹp nhất: >>> Tuổi Bính Tý nên kết hôn với tuổi nào thì hợp?
Nam nữ tuổi Bính Tý hợp tuổi nào nhất?
Xem tuổi hợp nhau trong tình yêu, hôn nhân, làm ăn và cuộc sống. Liệu với tuổi của bạn thì tuổi nào sẽ hợp và khắc với bạn, hãy xem ngay công cụ "Xem tuổi hợp nhau theo ngày tháng năm sinh" tại tuvikhoahoc.vn của chúng tôi.
Năm sinh nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1968 | Dương Thủy - Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Bính - Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Thân => Tam Hợp | Cung : Tốn - Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1970 | Dương Thủy - Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Canh => Bình Hòa | Địa chi : Tí - Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Tốn - Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1976 | Dương Thủy - Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Bính - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tí - Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Tốn - Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1980 | Dương Thủy - Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Canh => Bình Hòa | Địa chi : Tí - Địa chi : Thân => Tam Hợp | Cung : Tốn - Cung : Tốn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 8 |
1985 | Dương Thủy - Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Ất => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Sửu => Lục Hợp | Cung : Tốn - Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 10 |
1988 | Dương Thủy - Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Tốn - Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 9 |
1989 | Dương Thủy - Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Tỵ => Tứ Tuyệt | Cung : Tốn - Cung : Tốn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1994 | Dương Thủy - Dương Hỏa => Tương Khắc | Thiên can : Bính - Thiên can : Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cung : Tốn - Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
1997 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Bính - Thiên can : Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Tí - Địa chi : Sửu => Lục Hợp | Cung : Tốn - Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2003 | Dương Thủy - Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Quý => Bình Hòa | Địa chi : Tí - Địa chi : Mùi => Lục Hại | Cung : Tốn - Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2004 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Bính - Thiên can : Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Thân => Tam Hợp | Cung : Tốn - Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 9 |
2012 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Bính - Thiên can : Nhâm => Tương Xung | Địa chi : Tí - Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Cung : Tốn - Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 7 |
2015 | Dương Thủy - Dương Kim => Tương Sinh | Thiên can : Bính - Thiên can : Ất => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Mùi => Lục Hại | Cung : Tốn - Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc - Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
Năm sinh nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1968 | Dương Thổ - Dương Thủy => Tương Khắc | Thiên can : Mậu - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Thân - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Khôn - Cung : Khôn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
1973 | Dương Mộc - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Quý - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Sửu - Địa chi : Tí => Lục Hợp | Cung : Ly - Cung : Khôn => Lục Sát | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1974 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Giáp - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Dần - Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Cấn - Cung : Khôn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
1975 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Ất - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Mão - Địa chi : Tí => Lục Hình | Cung : Đoài - Cung : Khôn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1976 | Dương Thổ - Dương Thủy => Tương Khắc | Thiên can : Bính - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Thìn - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Càn - Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1980 | Dương Mộc - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Thân - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Khôn - Cung : Khôn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 8 |
1984 | Dương Kim - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Giáp - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tí - Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Đoài - Cung : Khôn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 9 |
1985 | Dương Kim - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Ất - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Sửu - Địa chi : Tí => Lục Hợp | Cung : Càn - Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 10 |
1989 | Dương Mộc - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Kỷ - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tỵ - Địa chi : Tí => Tứ Tuyệt | Cung : Khôn - Cung : Khôn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
1992 | Dương Kim - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm - Thiên can : Bính => Tương Xung | Địa chi : Thân - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Cấn - Cung : Khôn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
1993 | Dương Kim - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Quý - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Dậu - Địa chi : Tí => Lục Phá | Cung : Đoài - Cung : Khôn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
1994 | Dương Hỏa - Dương Thủy => Tương Khắc | Thiên can : Giáp - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tuất - Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Càn - Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
2000 | Dương Kim - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Thìn - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Ly - Cung : Khôn => Lục Sát | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
2003 | Dương Mộc - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Quý - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Mùi - Địa chi : Tí => Lục Hại | Cung : Càn - Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
2004 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Giáp - Thiên can : Bính => Tương Sinh | Địa chi : Thân - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Khôn - Cung : Khôn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 8 |
2010 | Dương Mộc - Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Canh - Thiên can : Bính => Bình Hòa | Địa chi : Dần - Địa chi : Tí => Bình Hòa | Cung : Cấn - Cung : Khôn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
2012 | Dương Thủy - Dương Thủy => Bình Hòa | Thiên can : Nhâm - Thiên can : Bính => Tương Xung | Địa chi : Thìn - Địa chi : Tí => Tam Hợp | Cung : Càn - Cung : Khôn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim - Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Nam tuổi Bính Tí xem công danh, tài lộc, tình cảm, vận hạn năm tới tốt hay xấu. Mời xem luận giải chi tiết tại: Tử vi tuổi Bính Tí nam nữ mạng năm 2022
Người sinh năm Bính Tí nên làm ăn tuổi nào hợp nhất? Chọn tuổi hợp làm ăn - sự nghiệp thuận lợi, tài vận hanh thông:
XEM TỬ VI
PHONG THỦY
2. Xem tuổi 1996 hợp tuổi nào nhất?
Để xem tuổi Bính Tý hợp với tuổi nào nhất thì chúng ta cần dựa vào 5 yếu tố: cung, mệnh, thiên can, địa chi và niên sinh.
-
Xem mệnh của tuổi Bính Tý (1996) hợp với tuổi nào:
Theo sự lý giải thì mệnh nghĩa là mệnh ngũ hành. Để xem tuổi hợp nhau cho nam nữ tuổi Bính Tý thì mệnh ngũ hành của tuổi đó phải tương sinh ( nghĩa là tốt) và bình hòa (nghĩa là không xấu cũng không tốt. Còn nếu tương khắc thì tuổi Bính Tý không hợp với tuổi đó.
-
Tra tuổi Bính Tý hợp tuổi nào theo cung
Cung mà chúng tôi bàn tại đây là cung phi của 2 tuổi. Các yếu tố cung phi hợp tuổi được thể hiện bởi 4 khía cạnh sau: Diên Niên, Thiên Y, Phục Vị, Sinh Khí.
-
Coi tuổi Bính Tý 1996 hợp với tuổi nào nhất theo thiên can:
Thiên can có 10 can cụ thể như sau: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Thiên can của tuổi Bính Tý và tuổi khác nếu bình hòa thì có nghĩa là tốt, bình hòa (không xấu không tốt) và tương xung thì hai tuổi này khắc kỵ với nhau
-
Xem nam nữ tuổi Bính Tý 1996 hợp tuổi nào theo địa chi
Điạ chi là chúng tôi nói ở đây là là 12 con giáp như tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi,.... Trong địa chi có Lục Xung, Tương Hình, Lục Hại, Tứ hành xung, Lục hợp và Tam Hợp. Do vậy tuổi Bính Tý hợp tuổi nào nhất theo địa chi thì mời quý độc giả tham khảo ở bảng dưới đây.
-
Coi nam nữ tuổi Bính Tý 1996 hợp tuổi nào nhất theo niên mệnh:
Cũng giống như xem mệnh ( thuộc yếu tố 1)
Bảng tra cung mệnh hợp nhau: Lý giải vì sao tuổi bạn lại thuộc cung mệnh đó, có thiên can và địa chi như vậy.
Thông tin trên đã chia sẻ chi tiết về tuổi Bính Tý 1996 hợp với tuổi nào nhất? Sinh năm 1996 hợp tuổi nào thì chúng tôi đã giải đáp chi tiết nhất theo số điểm mà chúng tôi đã tính toán chi tiết dựa theo mệnh, can chi của đôi bạn, chắc chắn nếu hai tuổi nếu quý độc giả yêu thương thì hai bạn sẽ là một đôi tâm đầu ý hợp, một cặp đôi hạnh phúc. Do vậy nếu nam nữ sinh năm 1996 thắc mắc về tuổi hợp trong tình yêu thì mời quý độc giả gửi lời thắc mắc câu hỏi nam nữ Bính Tý hợp với tuổi nào trong tình yêu tới hòm thư điện tử [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết về tuổi 1996 hợp tuổi nào trong tình yêu để hai bạn sẽ là một cặp đôi tâm đầu ý hợp, hạnh phúc trong tình yêu.
HY VỌNG NHỮNG THÔNG TIN CHÚNG TÔI CUNG CẤP ĐEM LẠI SỰ TỐT ĐẸP CHO QUÝ VỊ!
Lịch âm dương tháng 11 năm 2024
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÀI VIẾT Nam nữ tuổi Bính Tý hợp tuổi nào nhất? NỔI BẬT
BÀI VIẾT Nam nữ tuổi Bính Tý hợp tuổi nào nhất? MỚI NHẤT
Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây